Khoá Học Chuyên Viên logistics HÀNG KHÔNG (Air freight logistics specialist)
Viện đào tạo nhân lực Chất lượng cao TMT phối hợp với Trường đào tạo nhân lực Logistics
và nghiệp vụ Hàng không ALP triển khai chương trình đào tạo CHUYÊN VIÊN LOGISTICS
HÀNG KHÔNG. Chương trình có sự tham gia tư vấn và trực tiếp giảng dạy bởi hơn 10 CHUYÊN
GIA về đào tạo nghiệp vụ hàng hoá Hàng không bao gồm Hàng hoá nguy hiểm, các chuyên gia
được công nhận bởi HIỆP HỘI VẬN TẢI HÀNG KHÔNG QUỐC TẾ (IATA) và Cục Hàng không
Việt Nam.
KHOÁ HỌC CHUYÊN VIÊN LOGISTICS HÀNG KHÔNG (AIR FREIGHT LOGISTICS)
Với hơn 52 triệu tấn hàng hóa được vận chuyển hàng năm, ngành vận chuyển hàng hóa bằng đường
hàng không đã chứng minh vai trò quan trọng của nó. Hàng năm số lượng người làm việc trong ngành
công nghiệp vận chuyển hàng không tăng lên đều đặn, do đó để đáp ứng được nhu cầu tuyển dụng và
cơ hội làm việc, khoá học CHUYÊN VIÊN LOGISTICS HÀNG KHÔNG cung cấp toàn diện kiến thức và
nghiệp vụ thực tiễn trong lĩnh vực này.
Khoá học cung cấp các kiến thức từ cơ bản đến chuyên sâu các quy tắc và thủ tục vận chuyển hàng
hóa của IATA, cách thức vận hành của các đơn vị giao nhận vận tải và đơn vị vận chuyển hàng hóa của
hãng hàng không…
– Đối với Đại lý hàng hóa muốn tham gia IATA: đây là khóa học bắt buộc theo Nghị quyết của
Đại lý hàng hóa IATA.
– Đối với học viên: khoá học sẽ giúp nâng cao trình độ chuyên môn và tăng cơ hội trúng tuyển
khi muốn làm việc cho các hãng vận chuyển hàng hóa hàng không, các công ty logistics là đại
lý của IATA… Đặc biệt sẽ thích hợp cho học viên nào muốn START UP trong lĩnh vực logistics.
QUYỀN LỢI HỌC VIÊN KHI THAM GIA KHOÁ HỌC:
– Đào tạo nghiệp vụ thực tế.
– Đội ngũ giảng viên là các chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực vận tải hàng hoá hàng không,
giảng viên được IATA công nhận, đang giữ các vị trí quan trọng trong doanh nghiệp từ cấp
trưởng phòng trở lên.
– Được cấp chứng nhận sau khi hoàn thành khoá học.
– Chứng chỉ IATA được cấp cho những người tham gia khóa học vượt qua thành công kỳ thi
cuối kỳ. Những người có Chứng chỉ Nhập môn về Hàng hóa của IATA được coi là đủ điều kiện
theo các điều khoản của nghị quyết IATA hiện hành và sẽ có lợi thế cạnh tranh mạnh mẽ khi
đăng ký làm việc cho Đại lý Hàng hóa của IATA.
– Tài liệu giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh => giúp học viên củng cố thêm nền tảng tiếng
Anh chuyên ngành Logistics hàng không.
ĐỐI TƯỢNG ĐÀO TẠO:
– Sinh viên đại học, năm 3-4, sinh viên cần có kiến thức nền tảng logistics trước khi tham gia
khoá học. Sinh viên mong muốn làm việc cho các đại lý hàng hoá IATA/công ty Logistics là
thành viên của IATA…
– Cán bộ là các Giảng viên tại các trường Trung cấp, Cao đẳng, Đại học có ngành/chuyên ngành
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng.
– Nhân viên vận hành của đại lý hàng hóa hàng không quốc tế.
– Tất cả nhân viên kinh doanh và tiếp thị của các đại lý hàng hóa và công ty giao nhận hàng hóa
hàng không.
– Nhân viên bán chỗ, đặt chỗ và tiếp nhận của các hãng hàng không, các công ty phục vụ tại sân
bay và các công ty vận tải mặt đất.
– Nhân viên bộ phận vận chuyển của các nhà sản xuất, bán buôn, nhập khẩu và xuất khẩu.
– Nhân viên và quản lý cấp trung của các đại lý hàng hóa, hãng hàng không và nhà sản xuất
muốn nâng cao hoặc củng cố kiến thức của họ về quy trình tính giá cước hàng hóa hàng không
quốc tế hiện hành.
– Những người mong muốn phát triển sự nghiệp của mình với tư cách là đại lý hàng hóa chuyên
nghiệp.
– Bất cứ ai đang tìm kiếm một nền tảng vững chắc trong kinh doanh vận tải hàng không.
– Người mới vào ngành.
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:
Trong khóa học này, học viên sẽ:
– Có được hiểu biết sâu rộng về đại lý hàng hóa hàng không, các hoạt động của hãng hàng không
và vai trò của người giao nhận hàng hóa.
– Hiểu rõ các chủ đề liên quan như thuật ngữ và từ viết tắt trong ngành, địa lý thế giới, chấp
nhận hàng hóa bằng đường hàng không, các nguyên tắc tính giá cước vận chuyển cơ bản, vận
đơn hàng không.
Sau khi hoàn thành khóa học, học viên có thể ứng dụng:
– Tư vấn cho khách hàng hoặc đối tác liên quan đến các lô hàng vận chuyển bằng đường hàng
không theo các quy tắc và thủ tục của IATA.
– Thực hiện các sắp xếp và đặt chỗ phù hợp cho các lô hàng vận chuyển bằng đường hàng không
theo các quy tắc và thủ tục của IATA.
– Áp dụng đúng giá cước và phí vận chuyển hàng hóa bằng đường hàng không đã công bố phù
hợp với các nghị quyết hiện hành của IATA
– Hoàn thành vận đơn hàng không một cách chính xác và phù hợp với các nghị quyết hiện hành
của IATA.
– Chuẩn bị các lô hàng “sẵn sàng vận chuyển” theo các nghị quyết hiện hành của IATA.
– Hiểu các sáng kiến về e-Freight và quy trình e-AWB.
Thông tin khoá học
Tên khoá học | Tên tiếng Việt: CHUYÊN VIÊN LOGISTICS HÀNG KHÔNG
Tên tiếng Anh: AIR FREIGHT LOGISTICS SPECIALIST |
Thời lượng | 48 giờ <=>19 buổi, 2.5h/buổi (18:00-20:30) |
Học phí | 8.500.000 VNĐ => học phí chưa bao gồm chi phí thi chứng chỉ IATA Giá ưu đãi đặc biệt đối với sinh viên: 8.000.000 |
Tài liệu giảng dạy | Tài liệu đính kèm |
Phương pháp | Kiến thức nghiệp vụ + thực hành |
NỘI DUNG KHOÁ HỌC
NỘI DUNG/CONTENT | SỐ GIỜ |
PHẦN 1: NHẬP MÔN HÀNG HOÁ/ CARGO INTRODUCTORY | 42 |
1.1. QUY ĐỊNH NGÀNH/INDUSTRY REGULATIONS
– Tổ chức Hàng không dân dụng quốc tế (ICAO) và Nhà chức trách hàng không quốc gia/International Civil Aviation Organization (ICAO) and National Aviation Authorities – Hiệp hội vận tải Hàng không Quốc tế (IATA)/International Air Transport Association – Liên đoàn các Hiệp hội giao nhận vận tải Quốc tế (FIATA)/ International Federation of Freight Forwarders Associations (FIATA) – Các tổ chức khác/ Other Organizations/ Bodies |
2 |
1.2. ĐẠI LÝ HÀNG HÓA HÀNG KHÔNG/THE AIR CARGO AGENCY
– Đại lý hàng hoá Hàng không IATA/ The IATA Air Cargo Agent – Đại lý gom hàng (Đại lý giao nhận hàng hoá Hàng không)/ The Consolidator (Air Freight Forwarder) – Các hoạt động của Đại lý hàng hoá Hàng không/ Air Cargo Agent’s Operations – Các dịch vụ của Đại lý hàng hoá Hàng không/ Air Cargo Agent’s Service Functions – Tổ chức của Đại lý giao nhận hàng hóa Hàng không/ Organization of Air Freight Forwarders – Trách nhiệm pháp lý/ Liability |
2 |
1.3. ĐỊA LÝ THẾ GIỚI/ WORLD GEOGRAPHY
– Địa lý và các mã 3 ký tự của IATA/ Geography and IATA Three-Letter Codes – Vùng IATA và các Vùng phụ/ IATA Areas and Sub-Areas – Khác biệt về thời gian/ Time Differences – Tính toán thời gian vận chuyển/ Calculation of Transportation Time |
4 |
1.4. SỬ DỤNG BẢNG HƯỚNG DẪN/ USE OF GUIDE
– Hướng dẫn về hàng hoá AOG / The AOG Cargo Guide – Hướng dẫn chuyến bay AOG Worldwide / The AOG Worldwide Flight Guide |
2 |
1.5. MÁY BAY /AIRCRAFT
– Các loại Máy bay / The Aircraft – Giới hạn tải trọng / Bulk Loading Limitations – Thiết bị chất xếp/ Unit Load Devices – Đảm bảo hàng hoá được Chấp nhận bởi Hãng vận chuyển / Ensuring that Cargo is Acceptable to Carriers |
4 |
1.6. CƠ SỞ PHỤC VỤ/HANDLING FACILITIES
– Sân bay/ Airports – Trang thiết bị phục vụ Máy báy/ Aircraft Handling Facilities – Trang thiết bị phục vụ tại Nhà ga hàng hoá/ Cargo Terminal Facilities – Thủ tục thanh lý Hải quan/ Customs Clearance Process |
4 |
1.7. CHẤP NHẬN HÀNG HOÁ HÀNG KHÔNG/AIR CARGO ACCEPTANCE
– Hướng dẫn vận chuyển/ Instructions for Carriage – Chấp nhận Hàng hoá dựa trên hướng dẫn của người gởi hàng (SLI)/ Acceptance Based on the Shipper’s Letter of Instruction (SLI) – Chấp nhận Hàng hoá đặc biệt/ Acceptance of Special Cargoes |
4 |
1.8. QUY TRÌNH ĐẶT CHỖ /CARGO BOOKING PROCEDURES
– Cách đặt chỗ hàng hoá và thủ tục đặt chỗ nội bộ của các hãng Hàng không/ How to Make a Cargo Booking and Airlines’ Internal Booking Procedures |
1 |
1.9. TỰ ĐỘNG HOÁ HÀNG HOÁ/ CARGO AUTOMATION
– Tự động hoá thủ tục hành chính/ Administrative Automation – Tự động hoá trong phục vụ hàng hoá thực tế/ Physical Handling Automation – Hệ thống Cargo IQ / Cargo iQ – Giới thiệu về E-freight và e-AWB bao gồm loại điện văn Cargo- XML/ e-Freight and e-AWB including Cargo-XML |
1 |
1.10. GIÁ CƯỚC VÀ PHÍ VẬN CHUYỂN HÀNG KHÔNG/AIR CARGO RATES AND CHARGES
– Giới thiệu tài liệu TACT/ The Air Cargo Tariff (TACT) – Cách tra cứu Vùng IATA và Vùng phụ / IATA Areas and Sub-areas – Trọng lượng tính cước/ Chargeable Weight – Tiền tệ/ Currencies – Giá cước và phí/ Rates and Charges – Quy định chung/ General Rules – Giá cước tối thiểu/ Minimum Charges (M) – Giá cước vận chuyển hàng hoá thường/ General Cargo Rates (GCR) – Giá cước vận chuyển hàng hoá đặc thù/ Specific Commodity Rates (SCR) – Giá cước hàng hoá phân loại/ Class Rates – Phí thấp hơn cho mức trọng lượng cao hơn/ Lower Charge in Higher Weight Category – Thứ tự ưu tiên trong tính giá cước và phí / Precedence of Rates and Charges – Phí thu thêm/ Valuation Charges – Phí lô hàng thu tiền sau/ Charges Collect Shipments – Phí dịch vụ phát sinh/ Disbursements – Giá cước và phí khác/ Other Charges and Fees – Tính giá cước và phí trong Châu Âu/ Rating Concept within Europe |
16 |
1.11. VẬN ĐƠN HÀNG KHÔNG/THE AIR WAYBILL
– Các loại vận đơn Hàng không và chức năng / Types of Air Waybills and their Function – Cách điền vận đơn Hàng không, đánh dấu và dán nhãn hàng hoá/ Completing the Air Waybill and Labeling and Marking Cargo |
2 |
PHẦN 2: QUẢN TRỊ LOGISTICS HÀNG HOÁ ĐẶC BIỆT/SPECIAL CARGO LOGISTICS MANAGEMENT | 6 |
2.1. VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM (DG)/ TRANSPORTATION OF DANGEROUS GOODS
– Giới thiệu hàng nguy hiểm/ Introduction to Dangerous Goods – Quy định của Liên Hiệp Quốc trong vận chuyển hàng hoá nguy hiểm/ UN Model Regulations on the Transport of Dangerous Goods – Vận chuyển hàng nguy hiểm/ Transport of Dangerous Goods – Vận chuyển hàng truyền nhiễm/ Transport of Infectious Substances – Vận chuyển Pin Lithium/ Transport of Lithium Batteries – Trung tâm xuất sắc cho các Đánh giá viên độc lập Pin Lithium (CEIV Li-batt)/ Center of Excellence for Independent Validators Lithium Batteries (CEIV Li-batt) |
2 |
2.2. VẬN CHUYỂN HÀNG HOÁ DỄ HƯ HỎNG/ TRANSPORTATION OF PERISHABLE GOODS
– Giới thiệu phục vụ hàng hoá dễ hư hỏng/ Introduction to Perishables Cargo Handling – Các quy tắc áp dụng và điều kiện tuân thủ/ Application of the Rules and Compliance – Phân loại hàng dễ hư hỏng/ Type of Perishables – Bao bì và Đóng gói/ Packaging – Tài liệu và nhãn mác / Documentation and Labelling – Truy xuất nguồn gốc và tìm kiếm/ Traceability and Tracking – Trung tâm xuất sắc cho các Đánh giá viên độc lập hàng hoá dễ hư hỏng/ Center of Excellence for Independent Validators for Perishable Logistics – Hiệp định về vận chuyển quốc tế cho thực phẩm dễ hư hỏng/ Agreement on the International Carriage of Perishable Foodstuffs |
1 |
2.3. VẬN CHUYỂN HÀNG HOÁ KIỂM SOÁT NHIỆT ĐỘ/ TRANSPORTATION OF TEMPERATURE CONTROLLED CARGO
– Giới thiệu về quy định kiểm soát nhiệt độ đối với hàng hóa dược phẩm và hàng hoá chăm sóc sức khỏe/ Introduction to Temperature Control Regulations for Pharma and Healthcare Cargo– Các Loại Dược Phẩm Vận Chuyển/ Types of Pharmaceutical Products Transported– Công nghệ đóng gói và bao bì/ Packaging Technology– Nhãn hàng hóa cho các sản phẩm chăm sóc sức khỏe/ Cargo Labelling for Healthcare Products– Hệ thống quản lý chất lượng và thực hành phân phối hàng hóa/ Quality Management Systems and Goods Distribution Practices– Trung tâm Xuất sắc cho các Đánh giá viên độc lập về Logistics Dược phẩm/ Center of Excellence for Independent Validators (CEIV) in Pharmaceutical Logistics |
1 |
2.4. VẬN CHUYỂN ĐỘNG VẬT SỐNG/ TRANSPORTATION OF LIVE ANIMALS
– Giới thiệu Quy định vận chuyển Động vật Sống/ Introduction to Live Animals Regulations – Phân loại và vận chuyển động vật sống/ Classification and Transportation of Animals – Tài liệu, lồng chuồng, đánh dấu và dán nhãn lô hàng động vật sống/ Documentation and Container Marking and Labelling of Live Animals – Tổ chức Sức khoẻ Động vật Thế giới/ The World Organization for Animal Health – Trung tâm Xuất sắc cho các Đánh giá viên độc lập về Logistics Động vật Sống/ Center of Excellence for Independent Validators (CEIV) for Live Animals Logistics |
2 |
TỔNG CỘNG (GIỜ) | 48 |
CHUYÊN GIA
PHẠM MINH THANH TRÚC (JACKIE PHAM) | |
Các chứng chỉ đào tạo:
· IATA Dangerous Goods Regulations – Category 6 (2013, 2015, 2017, 2019, 2021) · IATA Professional Skills for DGR Instructor (Cat 1,2,3,6) · IATA 2022 CBTA Center Workshop for Instructors · IATA Cargo Introductory · IATA Perishable Cargo Transportation · IATA Time & Temperature Sensitive Healthcare Products · IATA Transport of Pharma Products and Vaccines by Air · IATA Live Animals Regulations · IATA Lithium Batteries by Air – Shipping and Packing · IATA Cargo English Kinh nghiệm làm việc: · Feb 2022 – Feb 2023: Training Program Manager and IATA Dangerous Goods Instructor, VILAS. · Mar 2019 – Oct 2021: Dangerous Goods Regulations Instructor – Special Cargo Instructor, TCS. · Oct 2014 – Apr 2019: Dangerous Goods Specialist – Special Cargo Acceptance Specialist, TCS · Dec 2011 – Oct 2014: Operation Manager’s Secretary, TCS
|
TÔN THẤT HUÂN | |
Các chứng chỉ đào tạo:
· ANA Qualified Instructor certificate · Dangerous Goods CAT 6 certificate recognized by CAAV · IATA DGR H.6.3 certificate Kinh nghiệm làm việc: · MAY 2021 – PRESENT: STARLUX AIRLINES CO., LTD. (JX) – HO CHI MINH CITY + Cargo Operation, Cargo Sale and Ramp Side Supervision + Survey and set up station in Vietnam + Cargo Instructor · MAR 2014 -APR 2021: ALL NIPPON AIRWAYS CO., LTD. (NH) – HO CHI MINH CITY + Cargo Operation and Ramp Side Supervision + ANA Cargo Instructor + Customer Satisfaction Team Leader + Asia & Oceania Management Team member · 2013 -2014: SAIGON GROUND SERVICES JSC (SAGS) – HO CHI MINH CITY: Customer service agent – passenger check-in agent |
NGUYỄN TRÍ LỘC | |
Các chứng chỉ đào tạo:
· Training course on teaching skills by University of Social Sciences and Humanities Ho Chi Minh City · Advanced Train the Trainer – Lufthansa Technique, Frankfurt, Germany · IATA Professional Skills for DGR Instructors · IATA Dangerous Goods Regulations – Category 6 · ICAO Technical Instructions – Dangerous Goods · IATA Cargo Introductory · IATA Airside Safety Awareness · Management of Airside Safety – Impact UK · Advanced Safety Management System – Aviation Compliance Solutions (ACS) · IATA Human Factors in Aviation · Airbus A330/A340 Load Control Transition A310 – B747F Weight and Balance, Singapore Airlines Kinh nghiệm làm việc: · 2023 –to now: Training Manager, Bamboo Airways · 4/2022 – 11/2022: Ground Service Handling Director, IPP Air Cargo · 2015 – 2022: Head of Ground Service Handling division, Aviation Training Academy, Vietjet Air · 2009 – 2015: Head of Ramp Technique division, Training Center, TIAGS – Vietnam Airlines · 2001 – 2009: Document and Loading Supervisor/Instructor, TIAGS – Vietnam Airlines · 1995 – 2000: Weight and Balance Supervisor/Instructor, TIAGS – Vietnam Airlines 1993-1995: Weight and Balance Staff/Team Leader, TIAGS – Vietnam Airlines |
Lịch khai giảng: liên hệ Hotline:0931.42.55.72
Zalo: 0931.42.55.72 để biết thêm chi tiết khoá học mới nhất.
Hoặc fanpage: www.facebook.com/viendaotaoTMT
Thông tin khóa học
- Khai giảng ngày: Thông báo sau
- Lịch học: Thứ 3, thứ 5, thứ 7,
- Giờ học: từ 18:00-20:30, riêng 20.06.2023 từ 18:00-21.00)
- Số buổi: 19 buổi
- Học phí: 8.500.000 VNĐ => học phí chưa bao gồm chi phí thi chứng chỉ IATA Giá ưu đãi đặc biệt đối với sinh viên: 8.000.000
Thông tin đăng ký
THÔNG TIN TÀI KHOẢN
Số tài khoản: 8847918
Tên tài khoản: CONG TY CO PHAN DAU TU SAN XUAT THUONG MAI THIEN MINH TRI
Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB), chi nhánh Bình Thạnh
Nội dung: TEN HOC VIEN_LOP HOC_LICH HOC
Số tài khoản: 068704070166771
Tên tài khoản: CTY CPDTSXTM THIEN MINH TRI
HDbank, Trung tâm kinh doanh, Hội sở chính.
Nội dung: TEN HOC VIEN_LOP HOC_LICH HOC
Thanh toán trực tiếp tại:
Văn phòng đào tạo: 119-121 Ung Văn Khiêm, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP HCM